Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tuỳ Sớ Diễn Nghĩa Sao [大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 22 »»
Tải file RTF (11.676 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Vĩnh Lạc (PDF, 0.93 MB)
Tr/>TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.46, Normalized Version
T36n1736_p0166b20║
T36n1736_p0166b21║
T36n1736_p0166b22║ 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔卷
T36n1736_p0166b23║ 第二 十二
T36n1736_p0166b24║
T36n1736_p0166b25║ 唐清涼山大華嚴寺沙門澄觀述
T36n1736_p0166b26║ 第五 經自下。第二 同生眾。疏謂不動 真而成
T36n1736_p0166b27║ 事 者。即事 理無礙為方便 。如涉有不迷於
T36n1736_p0166b28║ 空次。巧以 因門契果者。即事 事 無礙之 方
T36n1736_p0166b29║ 便 。因果交徹故。 疏。竪通四上等者。並 如世
T36n1736_p0166c01║ 界成就品。略言竪者。即於一 處有四上
T36n1736_p0166c02║ 故。以 法性之 土為三土體。故本遍常自受
T36n1736_p0166c03║ 用土。量周法界。一 如法性。他受用土。及變
T36n1736_p0166c04║ 化土。不離上二 。猶如物影不離空及日光 。
T36n1736_p0166c05║ 而地受用及變化土。隨心異見亦如兩影互
T36n1736_p0166c06║ 相涉入 。故一 塵中則 有四土。橫遍法界。即
T36n1736_p0166c07║ 十方一 切差別 國土。橫竪相融者。以 竪融
Tr/>TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.46, Normalized Version
T36n1736_p0166b20║
T36n1736_p0166b21║
T36n1736_p0166b22║ 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔卷
T36n1736_p0166b23║ 第二 十二
T36n1736_p0166b24║
T36n1736_p0166b25║ 唐清涼山大華嚴寺沙門澄觀述
T36n1736_p0166b26║ 第五 經自下。第二 同生眾。疏謂不動 真而成
T36n1736_p0166b27║ 事 者。即事 理無礙為方便 。如涉有不迷於
T36n1736_p0166b28║ 空次。巧以 因門契果者。即事 事 無礙之 方
T36n1736_p0166b29║ 便 。因果交徹故。 疏。竪通四上等者。並 如世
T36n1736_p0166c01║ 界成就品。略言竪者。即於一 處有四上
T36n1736_p0166c02║ 故。以 法性之 土為三土體。故本遍常自受
T36n1736_p0166c03║ 用土。量周法界。一 如法性。他受用土。及變
T36n1736_p0166c04║ 化土。不離上二 。猶如物影不離空及日光 。
T36n1736_p0166c05║ 而地受用及變化土。隨心異見亦如兩影互
T36n1736_p0166c06║ 相涉入 。故一 塵中則 有四土。橫遍法界。即
T36n1736_p0166c07║ 十方一 切差別 國土。橫竪相融者。以 竪融
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 90 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.676 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.132.143 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập